Tổng hợp các dạng câu reported speech with gerund trong tiếng Anh

04/08/2023

Lời tường thuật hay lời nói gián tiếp (Reported speech) là cách sử dụng ngôn ngữ để truyền đạt lại những gì ai đó đã nói vào một thời điểm nào đó. Câu tường thuật có hai loại cấu trúc chính: reported speech with infinitive(câu tường thuật với V-) và reported speech with gerund (câu tường thuật với V-ing). Bài viết nay, chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp các dạng câu reported speech with gerund thường gặp.

reported-speech-with-gerund-so-1

Tổng quan về câu reported speech with gerund

Reported speech with gerund – Câu tường thuật với V-ing

Trong một số trường hợp, có thể sử dụng các động từ tường thuật đặc biệt để tóm lại ý của người nói mà không cần nhắc lại cả câu y hệt. Khi đi kèm các động từ tường thuật dưới đây, động từ chính trong câu sẽ được chuyển thành dạng Ving.

Reported speech with gerund thường được dùng để diễn tả các hàm ý cảm ơn, xin lỗi, buộc tội, phàn nàn, nài nỉ, gợi ý, thừa nhận, phủ nhận, đổi lỗi, ngăn chặn, hối hận,… Mỗi dạng câu này đều có cấu trúc và cách dùng khác nhau. Cụ thể: 

Cấu trúc tường thuật ACCUSE somebody + VING: buộc tội ai làm gì

Ví dụ: 

“You are acting dishonestly!” 

→ She accused me of acting dishonestly.

Cấu trúc tường thuật AGREE ON/ABOUT + VING: đồng tình về vấn đề gì

Ví dụ:

 An: “Let’s meet tomorrow”. Giang: “All right!” 

→ An and Giang agreed on meeting the next day.

Cấu trúc tường thuật APOLOGIZE (to somebody) FOR + VING: xin lỗi về cái gì

Ví dụ:

I said to my friends: “Sorry for being late!”

→ I apologized to my friends for being late.

Cấu trúc tường thuật COMPLAIN ABOUT + VING: phàn nàn về cái gì

Ví dụ:

“The neighbours are too noisy!”, my mom said.

→ My mom complained about the neighbors being too noisy.

Cấu trúc tường thuật INSIST ON + VING: khăng khăng, nài nỉ

Ví dụ:

“Let me talk about it”, my girlfriend said.

→ My girlfriend insisted on talking about it.

Cấu trúc tường thuật RECOMMEND + VING hoặc SUGGEST + VING: gợi ý

Ví dụ:

“You should serve the chicken in mushroom sauce”, the chef said.

→ The chef recommended serving the chicken in mushroom sauce.

Cấu trúc tường thuật WARN somebody AGAINST + VING: cảnh báo

Ví dụ:

“Do not go to the south coast. It is so full of tourists”, the locals said.

→ The locals warned us against going to the south coast because it is so full of tourists.

Cấu trúc tường thuật ADVISE somebody AGAINST + VING: khuyên bảo ai không nên làm gì

Ví dụ:

“Do not smoke!”, the doctor said to him.

→ The doctor advised him against smoking.

Cấu trúc tường thuật DISSUADE somebody FROM + VING hoặc PERSUADE somebody AGAINST: thuyết phục ai không làm gì

Ví dụ:

“Please don’t leave!”, he said to his wife.

→ He persuaded his wife against leaving.

Cấu trúc tường thuật CONGRATULATE somebody ON + VING: chúc mừng ai

Ví dụ:

“Congratulations on getting the job!”, she said to me.

→ She congratulated me on getting the job.

Cấu trúc tường thuật ADMIT + VING: thừa nhận

Ví dụ:

“I’ve made a mistake”, he said.

→ He admitted making a mistake.

Cấu trúc tường thuật DENY + VING: phủ nhận

Ví dụ:

“I didn’t break the window”, he said.

→ He denied breaking the window.

Cấu trúc tường thuật PREVENT somebody FROM + VING: ngăn chặn ai làm gì

Ví dụ:

“Do not drive when you’re drunk”, my mom said to me.

→ My mom prevented me from driving when he was drunk.

Cấu trúc tường thuật BLAME somebody FOR + VING: đổ tội cho ai làm gì

Ví dụ:

“It was your fault that I missed the bus”, the kid said to his friend.

→ The kid blamed his friend for missing the bus.

Cấu trúc tường thuật REGRET + VING: hối tiếc vì đã làm gì

Ví dụ:

“I wish I had studied harder at school”, he said.

→ He regretted not studying harder at school.

cau-truc-cau-reported-speech-with-gerund-so-2

Các cấu trúc câu reported speech with gerund số 2

Bài tập vận dụng có đáp án

Bài tập: Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

My father said: “Don’t walk alone in the street at night”.

-> My father warned me _______________________________________.

“Sorry, I can’t go to the party with you, Jack.” said Rose.

-> Rose apologized _______________________________________.

“You told a lie.” She said to me.

-> She accused _______________________________________.

“I didn’t break the door.” Timmy said.

-> Timmy denied _______________________________________.

“Shall we eat out at night?” said they.

-> They suggested _______________________________________.

“You won the lottery. Congratulations!” She said to me.

-> She congratulated _______________________________________.

“It was kind of you to help me clean my room” Sarah said to us.

-> Sarah thanked _______________________________________.

“I must see the boss,” he said.

-> He insisted _______________________________________.

Đáp án

  1. My father warned me against walking alone in the street at night.
  2. Rose apologized to Jack for not going to the party with him.
  3. She accused me of telling a lie. 
  4. Timmy denied breaking the door.
  5. They suggested eating out at night.
  6. She congratulated me on winning the lottery.
  7. Sarah thanked me for helping her clean her room.
  8. He insisted on seeing the boss.

Hy vọng rằng bài viết này chúng tôi đã giúp bạn hiểu sâu hơn về câu reported speech with gerund. Chúc bạn chinh phục thành công dạng câu tường thuật với gerund (V-ing) nói riêng cũng như các dạng câu tường thuật khác nói chung nhé!

Nếu bạn đang có ý định xét tuyển vào trường Đại học VinUni, bạn cần đạt tối thiểu 6.5 IELTS, và không có kỹ năng nào dưới 6.0 (hoặc các chứng chỉ tương đương). Nếu chưa đạt yêu cầu này, bạn có thể tham gia chương trình Pathway English. Khóa học tiếng Anh dự bị này sẽ giúp bạn phát triển các kỹ năng đọc, nghe, nói và viết tiếng Anh, đồng thời nâng cao kiến thức về ngữ pháp, phát âm và từ vựng học thuật. Pathway English là bước đệm quan trọng, giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho việc học tập tại VinUni. Bạn còn chần chờ gì nữa mà không ứng tuyển vào VinUni ngay hôm nay để có cơ hội trrai nghiệm trong một môi trường đào tạo chuẩn quốc tế!

Xem thêm: Trợ động từ trong tiếng Anh và những điều cần biết

Banner footer