Minh Đỗ

Minh Đỗ

Viện Kỹ Thuật Và Khoa Học Máy Tính

Phó Hiệu Trưởng Danh Dự

Giới thiệu

GS.TS. Minh Đỗ từng giảng dạy tại Đại học Illinois tại Urbana-Champaign (UIUC) và hiện tại đảm nhiệm vai trò Phó Hiệu trưởng VinUni. Từ năm 2002, ông là giảng viên tại UIUC và là Giáo sư ưu tú Thomas và Margaret Huang về Xử lý tín hiệu & Khoa học dữ liệu tại Khoa Kỹ thuật Điện và Máy tính, đồng thời là đầu mối kết nối với Phòng thí nghiệm Khoa học Phối hợp, Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Beckman, Khoa Kỹ thuật Sinh học và Khoa Khoa học Máy tính.

• Xử lý tín hiệu
• Hình ảnh điện toán
• Máy nhận thức
• Khoa học dữ liệu

Chương sách
1. M. N. Do and M. Vetterli, “Contourlets,” Beyond Wavelets, G. V. Welland ed., Academic Press, New York, 2003.
Sách chuyên khảo
1. M. N. Do and Y. M. Lu, “Multidimensional filter banks and multiscale geometric representations,” Foundations and Trends in Signal Processing, vol. 5, issue. 3, pp. 157-264, 2012.
Bài báo
1. B. Chidester, T. Zhou, M. N. Do, and J. Ma, “Rotation equivariant and invariant neural networks for microscopy image analysis,” Bioinformatics, vol. 35 (14), pp. 530-537, 2019.
2. T. N. Nguyen, M. N. Do and M. L. Oelze, “Visualization of the intensity field of a focused ultrasound (FUS) source in situ,” IEEE Transactions on Medical Imaging, 2018.
3. R. S. Pahwa, J. Lu, N. Jiang, T. T. Ng, and M. N. Do, “Locating 3D object proposals: A depth-based online approach,” IEEE Transactions on Circuits and Systems for Video Technology, pp. 626-639, 28(3), Mar. 2018.
4. S. Liu and M. N. Do, “Inverse rendering and relighting from multiple color plus depth images,” IEEE Transactions on Image Processing, pp. 4951-4961, 26(10), Oct. 2017.
5. J. Lu, Y. Li, H. Yang, D. Min, W. Eng, and M. N. Do, “PatchMatch Filter: Edge-aware filtering meets randomized search for visual correspondence,” IEEE Transactions on Pattern Analysis and Machine Intelligence, pp. 1866-1879, Oct. 2016.
6. H. Q. Nguyen and M. N. Do, “Inverse rendering of Lambertian surfaces using subspace methods,” IEEE Transactions on Image Processing, pp. 5545-5558, Dec. 2014.
7. M. N. Do, Q. H. Nguyen, H. T. Nguyen, D. Kubacki, and Sanjay J. Patel, “Immersive visual communication with depth cameras and parallel computing,” IEEE Signal Processing Magazine, vol. 28, pp. 58-66, Jan. 2011.
8. K. L. Law, R. M. Fossum, and M. N. Do, “Generic invertibility of multidimensional FIR filter banks and MIMO systems,” IEEE Transactions on Signal Processing, vol. 57, no. 11, pp. 4282-4291, Nov. 2009.
9. Y. M. Lu and M. N. Do, “Sampling signals from a union of subspaces,” IEEE Signal Processing Magazine, vol. 25, pp. 41-47, Mar. 2008.
10. M. N. Do and M. Vetterli, “The contourlet transform: an efficient directional multiresolution image representation,” IEEE Transactions on Image Processing, vol. 14, no. 12, pp. 2091-2106, Dec. 2005.

2001: Tiến sĩ Khoa học về Hệ thống Truyền thông, Viện Công nghệ Liên bang Thụy Sĩ Lausanne (EPFL), Thụy Sĩ.
1997: Cử nhân Kỹ sư Kỹ thuật Máy tính (Danh dự Hạng Nhất), Đại học Canberra, Australia.

Giáo viên được xếp loại Xuất sắc, UIUC (Mùa xuân 2006; Mùa thu 2014; Mùa xuân 2018; Mùa xuân 2020).
Thành viên của IEEE (2014).
Giải tác giả trẻ có tác phẩm hay nhất , Hiệp hội xử lý tín hiệu IEEE (2008).
Giải thưởng Career Award của Quỹ Khoa học Quốc gia (2003).
Giải thưởng Luận án Tiến sĩ xuất sắc nhất của Viện Công nghệ Liên bang Thụy Sĩ Lausanne (2001).
Huy chương Đại học của Đại học Canberra, Úc (1997).
Huy chương Bạc Olympic Toán quốc tế lần thứ 32, Thụy Điển (1991).

Banner footer