Lê Văn Phước

GS.BS. Lê Văn Phước

Viện phó Giáo dục Y khoa, Viện Khoa Học Sức Khỏe

Giới thiệu

Giáo sư Lê Văn Phước tốt nghiệp song bằng cử nhân ngành Hoá sinh – Sinh học phân tử và ngành Ngôn ngữ – Văn học Châu Á, Trung Đông tại đại học Dartmouth vào năm 2000. Ông sau đó trúng tuyển và lấy bằng Y Đa khoa tại Trường Y Stanford. Trong khoảng thời gian học tại Stanford, ông đồng thời tốt nghiệp Thạc sĩ ngành Y tế Công cộng tại đại học California Berkeley với sự quan tâm đặc biệt dành cho ngành Y tế Công cộng toàn cầu. Ông đã hoàn thành chương trình nội trú kết hợp giữa Nội khoa, Nhi khoa, và Y tế toàn cầu của Bệnh viện Harvard Bigham and Women’s và Bệnh viện Đa khoa Massachusetts.

Giáo sư Phước mong muốn mang lại cơ hội chăm sóc những cộng đồng yếu thế cho các bác sĩ, y tá, và nhân viên y tế từ khắp nơi trên thế giới. Gần đây, ông đã trở thành Giáo sư Lâm sàng Y khoa và Nhi khoa và là đồng Giám đốc quỹ học bổng về sức khoẻ toàn cầu của bệnh viện thuộc trường Đại học California San Francisco (UCSF) . Ông đồng thời là Phó Giáo sư tại Trường Y tế Công cộng Berkeley thuộc Đại học California, nơi ông đã xây dựng chương trình liên ngành Thạc sĩ Y tế Công cộng. Năm 2015, ông là đồng sáng lập HEAL (Health – sức khoẻ; Equity – công bằng, Action – hành động, Leadership – lãnh đạo) với mục đích thAustralia đẩy những giá trị ấy và xây dựng nên một cộng đồng – nơi những nhân viên y tế xem sự phục vụ những đối tượng yếu thế là một cam kết trọn đời. HEAL hoạt động tại các khu bảo tồn người Mỹ bản địa và các bệnh viện trong mạng lưới an toàn ở Mỹ, cũng như ở một số ngôi làng nghèo nhất ở Nepal, Haiti, Ấn Độ, Mali, Malawi, Liberia và Mexico. Sau 7 năm đầu hoạt động, HEAL trở thành quỹ học bổng học thuật về y tế toàn cầu lớn nhất tại Mỹ, với hơn 170 người tham gia cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao cho hơn 1 triệu người chưa có cơ hội tiếp cận dịch vụ hàng năm. Năm 2018, ông đồng sáng lập Arc Health, một công ty công ích tập trung vào đội ngũ bác sĩ ở những khu vực có dịch vụ y tế kém. Kể từ khi thành lập, Arc Health hiện hoạt động ở 10 tiểu bang và hơn 40 cơ sở chăm sóc sức khỏe.

Ngoài các chương trình hướng đến sự công bằng trong y tế như HEAL và những đổi mới như Arc Health, Giáo sư Phước còn đam mê giáo dục y tế liên ngành. Ông giảng dạy và đào tạo sinh viên bao gồm sinh viên đại học, nội trú, nghiên cứu sinh và giảng viên cơ sở. Ông đã giành được nhiều giải thưởng giảng dạy từ cả Đại học California San Francisco và Đại học California Berkeley. Giáo sư Phước có khả năng giao tiếp bằng 4 ngôn ngữ khác nhau, bao gồm tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Tây Ban Nha.

Các bệnh không lây nhiễm, Sức khỏe trẻ em và thanh thiếu niên, Giáo dục, Nhân quyền & sức khỏe người tị nạn

  1. Chapter 5 A Tibetan Way of Science: Revisioning Biomedicine as Tibetan Practice. . 2022 Sep 30; 107-126. Adams AV, Dhondup DR, Le LP. .
  2. Structural competency and global health education. Glob Public Health. 2022 03; 17(3):341-362. Harvey M, Neff J, Knight KR, Mukherjee JS, Shamasunder S, Le PV, Tittle R, Jain Y, Carrasco H, Bernal-Serrano D, Goronga T, Holmes SM. PMID: 33351721.
  3. Physician Workforce Partnerships in Rural American Indian/Alaska Native Communities and the Potential of Post-Graduate Fellowships. J Health Care Poor Underserved. 2019; 30(2):442-455. Tobey M, Amir O, Beste J, Jung P, Shamasunder S, Tutt M, Shah S, Le P. PMID: 31130529.
  4. Innovative partnerships to advance public health training in community-based academic residency programs. Adv Med Educ Pract. 2017; 8:703-706. Lo JC, Baudendistel TE, Dandekar A, Le PV, Siu S, Blumberg B. PMID: 29056858; PMCID: PMC5635850.
  5. Factors Associated with Hepatitis B Knowledge Among Vietnamese Americans: A Population-Based Survey. J Immigr Minor Health. 2017 08; 19(4):801-808. Chu JN, Le PV, Kennedy CJ, McPhee SJ, Wong C, Stewart SL, Nguyen TT. PMID: 27900593.
  6. Ethics Simulation in Global Health Training (ESIGHT). MedEdPORTAL. 2017 Jun 07; 13:10590. Asao S, Lewis B, Harrison JD, Glass M, Brock TP, Dandu M, Le P. PMID: 30800792; PMCID: PMC6338194.
  7. Initial Outcomes for Program Monitoring of a Novel Multidisciplinary Global Health Fellowship and Global Health Delivery Model. Annals of Global Health. 2017 Apr 7; 83(1):22. Aurrecoechea AA, Tittle TR, Le LP. .
  8. A Trainee-Focused Approach to Program Monitoring in a Novel Multidisciplinary Global Health Fellowship and Global Health Delivery Model. Annals of Global Health. 2017 Apr 7; 83(1):21-22. Aurrecoechea AA, Tittle TR, Le LP. .
  9. Power, potential, and pitfalls in global health academic partnerships: review and reflections on an approach in Nepal. Glob Health Action. 2017; 10(1):1367161. Citrin D, Mehanni S, Acharya B, Wong L, Nirola I, Sherchan R, Gauchan B, Karki KB, Singh DR, Shamasunder S, Le P, Schwarz D, Schwarz R, Dangal B, Dhungana SK, Maru S, Mahar R, Thapa P, Raut A, Adhikari M, Basnett I, Kaluanee SP, Deukmedjian G, Halliday S, Maru D. PMID: 28914185; PMCID: PMC5645653.
  10. Preparing trainees to practice global health equity: the experience from the first year of the Health Equity Action and Leadership (HEAL) initiative. Annals of Global Health. 2016 Aug 20; 82(3):419. Goldman GR, Tittle TR, Waters WA, Lewis LB, Le LP, Shamasunder SS. .
  11. Novel global health fellowship model for anesthesia, obstetrics & gynecology and surgery. Annals of Global Health. 2016 Aug 20; 82(3):534. Lipnick LM, Ayebale AE, Lester LF, Autry AM, Shamasunder SS, Le LP. .
  12. What Are the Ethical Issues Facing Global-Health Trainees Working Overseas? A Multi-Professional Qualitative Study. Healthcare (Basel). 2016 Jul 13; 4(3). Harrison JD, Logar T, Le P, Glass M. PMID: 27417631; PMCID: PMC5041044.
  13. HEAL Initiative. Annals of Global Health. 2015 Mar 12; 81(1):137-138. Asao AS, Lewis LB, Singh SM, Tittle TR, Shamasunder SS, Dandu DM, Lee LH, Le LP. .
  14. Global health bootcamp: An innovative interprofessional course for clinicians dedicated to equitable global health care delivery. Annals of Global Health. 2015 Mar 12; 81(1):60-61. Wu WE, Singh SM, Le LP, Dandu DM, Duderstadt DK, Brock BT, Lewis LB, Lee LH, Shamasunder SS. .
  15. Teaching corner: “first do no harm”: teaching global health ethics to medical trainees through experiential learning. J Bioeth Inq. 2015 Mar; 12(1):69-78. Logar T, Le P, Harrison JD, Glass M. PMID: 25648122.
  16. The role of hospitalists in the Ebola response in the United States and abroad. J Hosp Med. 2015 Jan; 10(1):50-3. Waters A, Wu E, Shamasunder S, Le P. PMID: 25471530.
  17. Teaching global health ethics using simulation: interprofessional training. The Lancet Global Health. 2014 May 1; 2:s5. Shoeb SM, Logar LT, Glass GM, Harrison HJ, Brock BT, James-Ryan JS, Barajas BS, Le LP. .
  18. Haiti: how visiting educators can help the most. Acad Med. 2013 Mar; 88(3):299-300. Archer NM, Le PV. PMID: 23442429.
  19. Global health hospitalists: the fastest growing specialty’s newest niche. J Hosp Med. 2013 Mar; 8(3):162-3. Shoeb M, Le P, Greysen SR. PMID: 23418158.
  20. Le « geste glorieux » du don de sang en unité de travail et les désirs postsocialistes en Chine urbaine. Les enjeux du don de sang dans le monde. 2012 Jan 1; 171. Erwin EK, Adams AV, Le LP. .
  21. Perspective: postearthquake haiti renews the call for global health training in medical education. Acad Med. 2011 Jul; 86(7):889-91. Archer N, Moschovis PP, Le PV, Farmer P. PMID: 21494116.
  22. Glorious Deeds: Work Unit Blood Donation and Postsocialist Desires in Urban China. Body & Society. 2009 Jun 1; 15(2):51-70. Erwin EK, Adams AV, Le LP. .
  23. Preferences for perinatal health communication of women in rural Tibet. J Obstet Gynecol Neonatal Nurs. 2009 Jan-Feb; 38(1):108-17. Le PV, Jones-Le E, Bell C, Miller S. PMID: 19208056.
  24. Public health works: blood donation in urban China. Soc Sci Med. 2009 Feb; 68(3):410-8. Adams V, Erwin K, Le PV. PMID: 19058887; PMCID: PMC2770237.
  25. Informed Consent in cross-cultural perspective: clinical research in the Tibetan Autonomous Region, PRC. Cult Med Psychiatry. 2007 Dec; 31(4):445-72. Adams V, Miller S, Craig S, Le PV, Varner M. PMID: 17968637.
  26. The Jade Ribbon Campaign: a model program for community outreach and education to prevent liver cancer in Asian Americans. J Immigr Minor Health. 2009 Aug; 11(4):281-90. Chao SD, Chang ET, Le PV, Prapong W, Kiernan M, So SK. PMID: 17990118.
  27. How to make consent informed: possible lessons from Tibet. IRB. 2007 Nov-Dec; 29(6):7-14. Miller S, Le PV, Craig S, Adams V, Tudor C, Tshomo M, Varner M. PMID: 18237079.
  28. Maternal and neonatal outcomes of hospital vaginal deliveries in Tibet. Int J Gynaecol Obstet. 2007 Sep; 98(3):217-21. Miller S, Tudor C, Thorsten VR, Craig S, Le P, Wright LL, Varner MW. PMID: 17481630; PMCID: PMC2194809.
  29. Occurrence and overlap of natural disasters, complex emergencies and epidemics during the past decade (1995-2004). Confl Health. 2007 Mar 01; 1:2. Spiegel PB, Le P, Ververs MT, Salama P. PMID: 17411460; PMCID: PMC1847810.
  30. HIV behavioural surveillance surveys in conflict and post-conflict situations: a call for improvement. Glob Public Health. 2006; 1(2):147-56. Spiegel PB, Le PV. PMID: 19153903.

  • Bác sĩ Y khoa, Đại học Stanford, 2006
  • Thạc sĩ Y tế Cộng đồng, Đại học California tại Berkeley, 2004
  • Cử nhân Hóa sinh & Tiếng Trung, Đại học Dartmouth, 2000
  • Chương trình đào tạo về Đa dạng, Công bằng và Hòa nhập, Đại học California tại San Francisco, 2018

  • Giải thưởng Dịch vụ Công Edison T. Uno – Đại học California, San Francisco – 2023
  • Giải thưởng Dịch vụ Nhân đạo Xuất sắc – Hiệp hội Y học Bệnh viện – 2015
  • Nhà bệnh viện hàng đầu – Trường Cao đẳng Bác sĩ Hoa Kỳ – 2015
  • Giải thưởng Đối tác Xuất sắc về Dịch vụ Cộng đồng – BWH – 2010
  • Giải thưởng cố vấn nội trú – Khoa Y BWH – 2010
  • Người chiến thắng trong cuộc thi tình huống của Hiệp hội Cư dân Med-Peds Quốc gia – Khoa Nhi MGH – 2010
  • Giải thưởng Giảng dạy Xuất sắc của Nội trú – Khoa Nhi MGH – 2010