Giới thiệu
Tiến sĩ Đoàn Thị Thúy Dương là giảng viên và nhà nghiên cứu với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu. Hoạt động nghiên cứu hiện nay của bà tập trung vào sức khỏe bà mẹ, sức khỏe trẻ sơ sinh, chính sách và hệ thống y tế, sử dụng cả phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng.
Bà đã tham gia hơn 40 dự án nghiên cứu với vai trò nhà điều tra, điều phối viên và nhà nghiên cứu, đồng thời là tác giả hoặc đồng tác giả của gần 40 bài báo được công bố trên các tạp chí quốc tế. Bà đã hướng dẫn khoảng 20 học viên sau đại học (thuộc các chuyên ngành Y tế công cộng và Quản lý bệnh viện) với các đề tài đa dạng như HIV, viêm gan B, chăm sóc sức khỏe bà mẹ, nuôi con bằng sữa mẹ, và sức khỏe tâm thần.
Tiến sĩ Dương là tác giả của một chương sách viết về sức khỏe vị thành niên, sức khỏe bà mẹ, và bình đẳng trong chăm sóc sức khỏe, dành cho cả sinh viên đại học và sau đại học chuyên ngành y tế công cộng. Ngoài ra, bà còn có kinh nghiệm tư vấn cho nhiều tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế, bao gồm Save the Children, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Social Impact/USAID Learns, và Trung tâm Hỗ trợ Sáng kiến Phát triển Cộng đồng (SCDI).
Hiện nay, Tiến sĩ Đoàn Thị Thúy Dương đang công tác với vai trò Phó Giáo sư Nghiên cứu tại Trường Đại học Khoa học Sức khỏe, Đại học VinUniversity, Việt Nam.
- Sức khỏe bà mẹ
- Sức khỏe trẻ em
- Hệ thống và chính sách y tế
- Dinh dưỡng
- m-health
- Bệnh không lây nhiễm
- HIV/HBV
- Chăm sóc sức khỏe ban đầu
- Sức khỏe bà mẹ
- Dinh dưỡng
- Phương pháp nghiên cứu định tính, định lượng, kết hợp
- Thực hành dựa trên bằng chứng
- Truyền thông giáo dục sức khỏe
- Doan T.T.D., Tran T.C., Pham N.M., Zhao Y., Dinh T.P.H., Hoai N.X., Lee A., Binns C., Bui T.T.H. (2023). Thiết kế và phát triển ứng dụng di động (BeBo) trong một nghiên cứu thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng nhằm thúc đẩy việc nuôi con bằng sữa mẹ ở các bà mẹ Việt Nam. International Breastfeeding Journal, 18(1):7. doi: 10.1186/s13006-023-00543-7. PMID: 36658643; PMCID: PMC9854088.
- Doan T.T.D., Pham N.M., Binns C., Lee A., Zhao Y., Dinh T.P.H., Bui T.T.H. (2022). Ảnh hưởng của ứng dụng di động đối với tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ ở các bà mẹ sinh mổ: Một nghiên cứu thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng. Breastfeeding Medicine, 17(10):832–840. doi: 10.1089/bfm.2022.0088. Epub 2022 Sep 9. PMID: 36083249.
- Doan T.T.D., Pham N.M., Zhao Y., Dinh T.P.H., Bui T.T.H., Lee A., Binns C. (2022). Nuôi con bằng sữa mẹ trong đại dịch COVID-19 tại Việt Nam. Asia Pacific Journal of Public Health, 34(4):411–412. doi: 10.1177/10105395221095893. Epub 2022 Apr 21. PMID: 35450443.
- Duong D.T.T., Binns C., Lee A., et al. (2022). Ý định nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ có liên quan đến tỷ lệ sinh mổ vì lý do phi y khoa thấp hơn trong một đoàn hệ bà mẹ tại Việt Nam. International Journal of Environmental Research and Public Health, 19(2):884.
- Binns C.W., Lee M.K., Maycock B., Torheim L.E., Nanishi K., Duong D.T.T. (2021). Biến đổi khí hậu, nguồn cung thực phẩm và hướng dẫn chế độ ăn uống. Annual Review of Public Health, 42:233–255. doi: 10.1146/annurev-publhealth-012420-105044. Epub 2021 Jan 26. PMID: 33497266.
- Doan T.T.D., Binns C., Pham N.M., Zhao Y., Dinh T.P.H., Bui T.T.H., Tran T.C., Nguyen X.H., Giglia R., Xu F., et al. (2020). Cải thiện việc nuôi con bằng sữa mẹ thông qua trao quyền cho các bà mẹ tại Việt Nam: Thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng về ứng dụng di động. International Journal of Environmental Research and Public Health, 17. doi:10.3390/ijerph17155552.
- Mir G., Karlsen S., Mitullah W., Bhojani U., Uzochukwu B., Okeke C., Mirzoev T., Ebenso B., Dracup N., Dymski G., Duong D.T. (2020). Đạt được Mục tiêu Phát triển Bền vững số 10: Tổng quan toàn cầu về các chiến lược bao trùm dịch vụ công đối với các nhóm thiểu số dân tộc và tôn giáo. Occasional Paper, Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội Liên Hợp Quốc (UNRISD).
- Duong D.T., Van Minh H., Long K.Q., Ha N.T., Trang N.T., Quang C.H., Duc D.M., Anh B.T., Hung P.T., Nga N.T., Ha B.T. (2020). Việc sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ trong các nhóm dân tộc thiểu số tại Việt Nam. Journal of Racial and Ethnic Health Disparities, 1–9. Xuất bản ngày 5 tháng 8 năm 2020.
- Binns C., Lee M.K., Yun Low W., Baker P., Bulgiba A., Dahlui M., Thuy Duong D.T., Guldan G., Hairi N., Hokama T., Kagawa M. (2020). Hướng dẫn về ăn bổ sung cho trẻ nhỏ trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương: Nhóm Dinh dưỡng Y tế Công cộng APACPH. Asia Pacific Journal of Public Health, 2020 May 30:1010539520931328.
- Mirzoev T., Poudel A.N., Gissing S., Doan T.T., Ferdous T., Regmi S., Duong M.D., Baral S., Chand O., Huque R., Hoang V.M. (2019). Quy hoạch sức khỏe đô thị dựa trên bằng chứng là huyền thoại hay hiện thực? Bài học từ đánh giá định tính tại ba thành phố châu Á. Health Policy and Planning, 34(10):773–783.
- Banks L.M., Walsham M., Hoang V. Minh, Doan T.T. Duong, Tran T. Ngan, Vu Q. Mai, Blanchet K., Kuper H. (2019). Tiếp cận bảo trợ xã hội của người khuyết tật: Bằng chứng từ Việt Nam. International Social Security Review, 27(1):59–82.
- Doan D.T.T., Mirzoev T., Nguyen C.C., Bui H.T.T. (2018). Việc sử dụng dịch vụ do nữ hộ sinh dân tộc thiểu số tại cộng đồng cung cấp ở Việt Nam: Bài học từ nghiên cứu triển khai. Journal of Public Health Management and Practice, 24(Suppl 2): S9–S18.
- Doan D.T., et al. (2017). Mô hình sử dụng dịch vụ chẩn đoán trước sinh, mức độ hài lòng của phụ nữ mang thai và các yếu tố liên quan tại Việt Nam. International Journal of Public Health, 62(Suppl 1):35–40.
- Doan D.T., et al. (2016). Việc sử dụng dịch vụ do nữ hộ sinh dân tộc thiểu số cung cấp tại các vùng núi Việt Nam. International Journal of Women’s Health, 8:571–580.
- 2019 – 2023: Tiến sĩ Y tế Công cộng (Ph.D. in Public Health), Đại học Curtin, Úc
- 2011 – 2012: Thạc sĩ Y tế Công cộng (MPH in Public Health), Viện Y học Nhiệt đới Antwerp, Bỉ
- 2004 – 2008: Cử nhân Y tế Công cộng (Bachelor of Public Health), Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội, Việt Nam
- 2019: Học bổng Chương trình Đào tạo Nghiên cứu (RTP) của Chính phủ Úc dành cho nghiên cứu sinh Tiến sĩ
- 2011: Học bổng toàn phần chương trình Thạc sĩ Y tế Công cộng (Master of Public Health)