Tổng hợp các điểm kiến thức tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

Ngữ pháp là kiến thức đặc biệt quan trọng trong tiếng Anh. Vì vậy, chúng tôi sẽ tổng hợp các kiến thức tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc để dễ dàng học tập

Tổng hợp các điểm kiến thức tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

21/07/2023

Ngữ pháp là một trong những kiến thức cơ bản và đặc biệt quan trọng trong tiếng Anh và thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra đánh giá trình độ. Chính vì vậy, ở bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp các điểm kiến thức tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc để nắm rõ về cấu trúc ngữ pháp và cách dùng của nó.

Tổng hợp 12 thì tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

Trong tiếng Anh có 12 thì, sự xuất hiện của các thì này trong câu cho ta biết ngữ cảnh mà người nói nhắc đến là hiện tại, tương lai hay quá khứ. Tương đương như vậy ta có các thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Đây cũng là một trong những kiến thức tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc. 

tong-hop-cac-diem-kien-thuc-tieng-anh-co-ban-cho-nguoi-mat-goc-anh-1

Tổng hợp kiến thức 12 thì thường xuất hiện trong tiếng Anh

Thì Hiện tại đơn (Simple present)

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại hoặc mô tả sự thật hiển nhiên hoặc diễn tả một sự việc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại. Để nhận biết thì Hiện tại đơn, người ta thường dựa vào các trạng từ chỉ tần suất như: every, often, usually, always,…

Công thức thì Hiện tại đơn: 

Loại câu Động từ tobe Động từ thường
Khẳng định S + be (am/is/are) + O S + V(s/es) + O
Phủ định S + be (am/is/are) + not + O S + do not /does not + V_inf
Nghi vấn Am/is/are + S + O? Do/Does + S + V_inf?

Thì Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)

Đây là thì được dùng để diễn tả sự vật, sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói và hành động vẫn tiếp tục diễn ra sau đó. Thì Hiện tại tiếp diễn cũng là thì thường xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày nhất. Thì Hiện tại tiếp diễn được nhận biết thông qua các cụm từ như: Now, At the moment, At present, Look, Watch out. 

Công thức thì Hiện tại tiếp diễn: 

Loại câu

Công thức

Khẳng định S + am/is/are + V_ing
Phủ định S + am/is/are + not + V_ing
Nghi vấn Am/Is/Are + S + V_ing?

Thì Hiện tại hoàn thành (Present perfect)

Thì Hiện tại hoàn thành là thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết thì này là các từ: Just, recently, already, before, Not….yet, never ever, since, for, so far,… và so sánh nhất. 

Công thức thì Hiện tại hoàn thành: 

Loại câu

Công thức

Khẳng định S + have/has + V3/ed + O
Phủ định S + have/has + not + V3/ed + O
Nghi vấn Have/has + S + V3/ed + O?

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) 

Thì này khá giống với thì Hiện tại hoàn thành khi diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc. Điểm khác biệt là kết quả của sự việc còn ảnh hưởng tới hiện tại. Các cụm từ thường báo hiệu cho thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn là All day, all week, all month hoặc Since, for.

Công thức thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: 

Loại câu Công thức
Khẳng định S + have/has + been + V_ing
Phủ định S + have/has + not + been + V_ing
Nghi vấn Has/ Have + S + been+ V_ing?

Thì Quá khứ đơn (Simple Past)

Thì Quá khứ đơn là thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Thì này thường được nhận biết qua các từ như: ago, in + time, yesterday: ngày hôm qua, last night/month. 

Công thức thì Quá khứ đơn 

Loại câu  Động từ tobe Động từ thường
Khẳng định S + was/were + O S + V2/ed + O
Phủ định S + was/were + not + O S + didn’t + V_inf + O
Nghi vấn Was/were + S + O? Did + S + V_inf + O?

Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous)

Nếu thì Hiệp tại tiếp diễn mô tả hành động đang diễn ra trong thời điểm hiện tại thì Thì Quá khứ tiếp diễn lại diễn tả hành động, sự việc diễn ra trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết thì này là: At + khoảng thời gian cụ thể, at this time last night, when/ while/ as, from… to.

Công thức thì Quá khứ tiếp diễn

Loại câu Công thức
Khẳng định S + was/were + V_ing + O
Phủ định S + was/were + not + V_ing + O
Nghi vấn Was/were + S + V_ing + O?

Thì Quá khứ hoàn thành (Past perfect)

Thì Quá khứ hoàn thành được dùng để diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Đây cũng là kiến thức tiếng anh cơ bản cho người mất gốc vì nó thường xuyên xuất hiện trong các bài tập ngữ pháp. Trong câu dùng thì Quá khứ hoàn thành, sự việc nào xảy ra trước thì dùng thì Quá khứ hoàn thành,sự việc nào xảy ra sau thì dùng thì Quá khứ đơn. Các cụm từ thường xuất hiện trong thì này là: By the time, prior to that time, as soon as, when, before, after, until then. 

Công thức thì Quá khứ hoàn thành: 

Loại câu Công thức
Khẳng định S + had + V3/ed + O
Phủ định S + had + not + V3/ed + O
Nghi vấn Had + S + V3/ed + O?

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) 

Đây là một trong những thì tiếng Anh cơ bản mà người mất gốc phải biết. Thì này dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết của thì này là các từ Before, after, until then, since, for. 

Công thức thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: 

Loại câu Công thức
Khẳng định S + had been + V_ing + O
Phủ định S + had + not + been + V_ing + O
Nghi vấn Had + S + been + V_ing + O? ​

Thì Tương lai đơn (Simple future)

Trong tiếng Anh, khi muốn đưa ra quyết định tự phát tại thời điểm nói mà không có kế hoạch định sẵn, người ta thường dùng thì Tương lai đơn. Thì này thường được nhận biết qua các cụm từ chỉ thời gian như tomorrow, in + thời gian, next week/ month/ year, from now.

Công thức thì tương lai đơn: 

Loại câu Công thức
Khẳng định S + will/shall/ + V_inf + O
Phủ định S + will/shall + not + V_inf + O
Nghi vấn Will/shall + S + V_inf + O?

Thì Tương lai tiếp diễn

Đây là thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Các từ thường dùng để nhận biết thì này là next,  in the future, and soon.

Công thức thì tương lai tiếp diễn: 

Loại câu Công thức
Khẳng định S + will/shall + be + V-ing
Phủ định S + will/shall + not + be + V-ing
Nghi vấn Will/shall + S + be + V-ing?

Thì Tương lai hoàn thành

Tương lai hoàn thành là thì dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. Có thể nhận biết các từ này thông qua các cụm by, before + thời gian tương lai, by the time, by the end of. 

Công thức thì Tương lai hoàn thành

Loại câu Công thức
Khẳng định S + shall/will + have + V3/ed
Phủ định S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O
Nghi vấn Shall/Will+ S + have + V3/ed?

Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Đây cũng là thì cơ bản mà người mất gốc tiếng Anh phải biết để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết thì này là For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai, for 2 years by the end of this, by the time, month.

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: 

Loại câu Công thức
Khẳng định S + will/shall + have been + V_ing
Phủ định S + will not + have been + V_ing
Nghi vấn Will/shall + S + have been + V-ing?

Tổng hợp các loại câu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Tiếng Anh có rất nhiều loại câu khác nhau được chia theo cấu trúc và ngữ pháp tiếng. Mỗi loại câu lại được sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau, do vậy mà việc nắm rõ các loại câu sẽ giúp ta dễ dàng lấy lại gốc tiếng Anh. 

Câu nghi vấn

Câu nghi vấn là các câu bắt đầu bằng từ để hỏi WH-question và How.

Công thức câu nghi vấn thường gặp: 

– WH-question/ How + to be + S +…?

– WH-question/ How + do/ does/ did + S + V-bare?

Câu đề nghị

Câu đề nghị là câu được dùng để đưa ra một gợi ý, đề xuất nào đó. Công thức của câu đề nghị là: 

– Would/ Do you mind + V-ing?

– Let’s + V-bare.

– Why don’t we + V-bare?

– How about/ What about + V-ing?

Câu bị động

Câu bị động là cách diễn đạt khác của câu bị động khi tân ngữ được đảo lên trước làm chủ ngữ. Công thức câu này là: 

S + V + O. (câu chủ động)

⇒ O + to be + V2/-ed + by S. (câu bị động)

Câu cầu khiến một ai đó làm gì đó

Câu cầu khiến là câu đề nghị hoặc yêu cầu ai đó làm gì. 

– (Don’t) V-bare + O.

– S + make + someone + V-bare.

– S + get + someone + to V.

Câu cầu khiến một cái gì đó bị một điều gì đó

Đây là dạng bị động của câu cầu khiến trong tiếng Anh 

S + have/ get + something + V3/-ed. 

Câu cảm thán

Là câu dùng để biểu đạt cảm xúc của người nói về vấn đề gì đó. 

– What + a/an + adj + N(đếm được).

– What + adj + N(không đếm được).

– Such + (a/ an) + adj + N.

– So + adj. 

Câu hỏi đuôi

Đây là dạng câu hỏi ngắn dạng Yes/No và ngăn cách với mệnh đề chính bởi một dấu phẩy. Công thức của dạng câu này như sau: 

– S + V + (O) + …, trợ động từ + not + S/ đại từ tương ứng với subject ?

– S + to be +…, to be not + S/ đại từ tương ứng với subject?

Câu điều kiện

Câu điều kiện là câu dùng để diễn đạt, giải thích một sự việc có thể xảy ra trong điều kiện mà người nói nhắc đến. Có 4 loại câu điều kiện là câu điều kiện loại 0, loại 1, loại 2 và loại 3. 

– Type 0: If + S + V (s, es), S + V (s, es)

– Type 1: If + S + V (s, es), S + Will, Can, Shall… + V

– Type 2: If + S + Ved/Vp, S + Would/Could/Should… + V

– Type 3: If + S + Had + Ved/ Vpp, S + Would/ Should/ Could… + Have + PP

tong-hop-cac-diem-kien-thuc-tieng-anh-co-ban-cho-nguoi-mat-goc-anh-2

Công thức câu điều kiện và cách dùng của loại câu này

Các câu so sánh

Câu so sánh là cấu trúc dùng để so sánh giữa 2 hay nhiều người hoặc sự vật, sự việc ở một khía cạnh cụ thể nào đó. Có 3 loại câu so sánh sau: 

– So sánh bằng:

S1 + be + as + tính từ + as + S2

S1 + be + not + as/so + tính từ + as + S2

– So sánh hơn: 

S1 + be + tính từ ngắn + er + than + S2

S1 + be + more + tính từ dài + than + S2

– So sánh nhất: 

S + to be + the + tính từ ngắn -est.

S + to be + the + most + tính từ dài

Câu tường thuật

Dạng câu này thường được sử dụng để tường thuật lại lời nói của một ai đó mà không làm thay đổi nghĩa của toàn bộ câu một cách gián tiếp. 

Câu tường thuật của câu đơn

S + say/ tell/ speak + (to O) + S + V + O.

⇒ S + said/ told/ spoke + (to O) + that + S + V(lùi thì) + O.

Câu tường thuật với câu hỏi Yes/ No

S + ask/ wonder + “Trợ động từ/ To be + S + (V + O) ?”

⇒ S + asked/ wondered + if/ whether + S + V(lùi thì) + O.

Câu tường thuật với câu hỏi 5W1H

S + ask/ wonder + “Wh- + trợ động từ/ to be + S?” 

⇒ S + asked/ wondered + Wh- + S + V(lùi thì).

Câu tường thuật của câu đề nghị

S + told/ asked + O + to V.

Một số văn phạm tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

Để lấy lại gốc tiếng Anh thì việc biết kết hợp các hư từ và một số cấu trúc ngữ pháp đặc biệt sẽ giúp bạn tiến bộ rất nhanh trong các trường hợp giao tiếp cơ bản. 

Mạo từ

Mạo từ có hai loại là mạo từ đếm được và mạo từ đã được xác định. Mạo từ gồm a/ an + N(đếm được) và the + N(đã được xác định)

Liên từ

Liên từ là dùng để nối hai vế của câu hoặc hai câu liền kề. Liên từ có 3 loại chính như sau: 

– Liên từ kết hợp: for, and, nor, but, or, yet, so.

– Liên từ tương quan: either… or, neither…nor, not only…but also, both…and, as…as, such…that, so…that, rather…than.

– Liên từ phụ thuộc: before, after, though, although, despite, in spite of, because, because of, since, as, even if, unless, in order that, so that.

tong-hop-cac-diem-kien-thuc-tieng-anh-co-ban-cho-nguoi-mat-goc-anh-3

Danh sách các liên từ thường xuất hiện trong các bài kiểm tra năng lực tiếng Anh

Trạng từ

Trạng từ là các tính từ có thêm đuôi -ly (trừ một số từ bất quy tắc) để bổ ngữ cho động từ phía trước. Ví dụ như carefully, từ này được kết hợp bởi tính từ careful và đuôi -ly. Từ đó tạo thành động từ carefully.

Một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

– Trợ động từ. 

– Cụm động từ, cụm danh từ.

– Các dạng đảo ngữ, câu bị động.

– Danh từ đếm được và không đếm được.

– Bảng động từ bất quy tắc.

Xét tuyển vào VinUni yêu cầu trình độ tiếng Anh ra sao?

Đại học VinUni là trường đại học không vì lợi nhuận được thành lập bởi Tập đoàn Vingroup – tập đoàn tư nhân lớn nhất Việt Nam. Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức và kỹ năng, chương trình giảng dạy của VinUni được thiết kế giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm giúp sinh viên làm quen với môi trường quốc tế ngay khi còn học đại học. 

tong-hop-cac-diem-kien-thuc-tieng-anh-co-ban-cho-nguoi-mat-goc-anh-4

Chương trình học bằng tiếng Anh nên yêu cầu xét tuyển đầu vào tiếng Anh của VinUni cũng khác biệt

Chính vì vậy, đối với trình độ tiếng Anh đầu vào, VinUni yêu cầu IELTS tối thiểu 6.5 và không có kỹ năng nào dưới 6.0. Đối với TOEFL iBT điểm tối thiểu là 79 với ít nhất 20 điểm viết, 18 điểm nói, 15 điểm đọc và 15 điểm nghe. Đối với bài kiểm tra tiếng Anh Pearson thì tổng điểm tối thiểu là 58 và không có kỹ năng giao tiếp nào dưới 50. Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh nâng cao của Cambridge (CAE) với điểm số tối thiểu 176 không có kỹ năng nào dưới 169 trong bất kỳ phần nào. Nếu sinh viên chưa đạt chứng chỉ trên, các em có thể tham gia bài kiểm tra trình độ tiếng Anh chính thức của VinUni để xác định mình đang ở cấp độ nào và cân nhắc tham gia khoá Pathway English để lấy gốc tiếng Anh tương đương CEFR B2+ để theo kịp chương trình học tại VinUni. 

Trên đây là tổng hợp các điểm kiến thức tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc gồm 12 thì, các loại câu và văn phạm phổ biến. Để lấy lại gốc tiếng Anh, bạn nên tự xây dựng cho mình một lộ trình học tập phù hợp và kiên trì theo đuổi mục tiêu điểm số của mình.