Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng các trường mới nhất năm 2024
Ngành Điều dưỡng là gì?
Ngành Điều dưỡng là một lĩnh vực trong hệ thống y tế chuyên cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân, giúp họ duy trì, phục hồi sức khỏe hoặc cải thiện chất lượng cuộc sống. Điều dưỡng viên thực hiện các công việc như theo dõi tình trạng sức khỏe, hỗ trợ bác sĩ trong việc chẩn đoán và điều trị, chăm sóc bệnh nhân về mặt y tế lẫn tinh thần, hướng dẫn bệnh nhân và gia đình về cách chăm sóc tại nhà.
Điều dưỡng còn đóng vai trò quan trọng trong việc phòng ngừa bệnh tật, giáo dục sức khỏe cho cộng đồng, cũng như tham gia vào các hoạt động nghiên cứu để nâng cao chất lượng chăm sóc y tế. Các điều dưỡng viên làm việc ở nhiều môi trường khác nhau như bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế hoặc chăm sóc tại nhà.
Phương thức tuyển sinh ngành Điều dưỡng
Trước khi tìm hiểu điểm chuẩn ngành Điều dưỡng các trường, bạn cần nắm rõ các phương thức xét tuyển của ngành này. Mỗi phương thức sẽ có cách tính điểm khác nhau, dẫn đến mức điểm chuẩn cũng sẽ khác nhau. Các phương thức xét tuyển phổ biến bao gồm:
- Đánh giá năng lực: Đây là hình thức tuyển sinh được nhiều thí sinh quan tâm trong những năm gần đây. Kỳ thi này do các trường Đại học tự tổ chức và kết quả sẽ được sử dụng để xét tuyển vào trường đó. Phương thức này phổ biến hơn tại TP.HCM.
- Thi THPT Quốc gia: Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia là cách thức phổ biến nhất và được nhiều trường Đại học áp dụng. Các tổ hợp môn xét tuyển rất đa dạng, như B00, A00, D07, C08,…
- Xét học bạ: Đối với những thí sinh không đạt điểm chuẩn qua các phương thức khác, xét tuyển dựa trên kết quả học bạ là một lựa chọn hợp lý. Tùy thuộc vào yêu cầu của từng trường, có trường chỉ xét điểm học bạ, trong khi có trường yêu cầu thêm các tiêu chí phụ khác.
Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng các trường mới nhất năm 2024
Phương thức xét tuyển Đánh giá năng lực
Tên trường | Hình thức tuyển sinh | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Đại học Công Nghệ TPHCM | DGNL-HCM | 750 | |
ĐH Tân Tạo | DGNL-HCM | 700 | |
Đại Học Tây Nguyên | DGNL-HCM | 700 | |
Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | DGNL-HCM | 657 | |
Đại Học Yersin Đà Lạt | DGNL-HCM | 650 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | DGNL-HCM | 650 | |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông | DGNL-HCM | 600 | |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | DGNL-HCM | 550 | |
Đại Học Phan Châu Trinh | DGNL-HCM | 550 | |
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | DGNL-HCM | 500 | |
Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | DGNL-HN | 100 |
Phương thức xét tuyển thi THPT Quốc gia
Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng | B00 | 25.94 | |
Đại học Y Hà Nội | B00 | 24.7 | TTNV<=1 |
Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội | B00 | 24.25 | |
Đại học Y Dược Cần Thơ | B00 | 21.75 | |
Đại học Y Dược Thái Bình | B00 | 21.3 | |
Đại học Y Dược TPHCM | B00 | 20.3 | Kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Đại học Yersin Đà Lạt | A01, B00, D01, D08 | 20 | |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | B00, D01, D07, D08 | 19.5 | |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | B00 | 19 | |
Đại học Thăng Long | B00 | 19 | |
Đại học Y Dược – Đại học Huế | B00 | 19 | |
Đại học Tây Nguyên | B00 | 19 | |
Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia TPHCM | B00 | 19 | |
Đại học Y Hà Nội | B00 | 19 |
Phương thức xét tuyển học bạ
Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Đại học Tây Nguyên | B00 | 23.75 | |
Đại học Y Khoa Vinh | B00 | 23.15 | |
Đại học Phenikaa | A00, B00, B08, A01 | 22 | |
Đại học Đại Nam | B00, D07, D66, C14 | 21 | Xét tuyển học lực lớp 12 |
Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | B00 | 21 | |
Đại học Y Dược TPHCM | B00 | 20.3 | |
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên | B00, D07, D08 | 19.6 | |
Đại học Công Nghệ Đồng Nai | B00, B04, C08 | 19,5 | |
Đại học Đông Á | B00, B03, A02, A16 | 19,5 | |
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | A00, B00, A02, A11 | 18 | |