Bài tập về Compound adjective giúp bạn đạt điểm cao

07/10/2024

Bài tập về Compound adjectives là từ khóa được nhiều người tìm kiếm vì sự phức tạp của loại từ này. Tính từ ghép (Compound Adjectives) là sự kết hợp của 2 hoặc nhiều từ để tạo ra các tính từ mới có ý nghĩa riêng. Tính từ ghép thường được dùng để mô tả chi tiết hơn về đối tượng, tình trạng hoặc đặc điểm. Hãy xem qua bài viết này để hiểu rõ thêm về tính từ ghép này nhé!

Các dạng tính từ ghép trong tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu về bài tập về Compound adjectives, chúng ta hãy tìm hiểu về các dạng tính từ ghép trong tiếng Anh

Danh từ + Tính từ

STT Tính từ ghép (Danh từ + Tính từ) Dịch nghĩa
1 accident-prone dễ bị tai nạn
2 brand-new nhãn hiệu mới
3 world-famous nổi tiếng thế giới
4 world-wide trên toàn thế giới
5 top-most cao nhất
6 snow-white trắng như tuyết
7 ice-cold lạnh như đá, cực lạnh
8 sea-sick say sóng
9 home-sick nhớ nhà
10 air-sick say máy bay

Số + Danh từ đếm được (số ít)

STT Tính từ ghép (Số + Danh từ đếm được (số ít) Dịch nghĩa
1 a three-bedroom apartment một căn hộ có 3 phòng ngủ
2 a 5-year-old girl một bé gái 5 tuổi
3 a 6-day trip một chuyến đi 6 ngày
4 a 11-storey building một tòa nhà 11 tầng
5 a 10-page document tài liệu 10 trang
6 a one-way street đường một chiều
7 a five-minute break giải lao 5 phút

Danh từ + V-ing

STT Tính từ ghép (Danh từ + V-ing) Dịch nghĩa
1 face-saving giữ thể diện
2 hair-raising dựng tóc gáy
3 heart breaking xúc động
4 money-making làm ra tiền
5 nerve-wracking căng thẳng thần kinh
6 record-breaking phá kỉ lục
7 top-ranking xếp hàng đầu

Danh từ + quá khứ phân từ

STT Tính từ ghép (Danh từ + quá khứ phân từ) Dịch nghĩa
1 air-conditioned có điều hòa
2 home-made tự làm, tự sản xuất
3 mass-produced đại trà, phổ thông
4 panic-stricken Hoảng loạn
5 silver-plated mạ bạc
6 tongue-tied líu lưỡi, làm thinh
7 wind-blown gió thổi

Danh từ + danh từ đuôi ed

STT Tính từ ghép (Danh từ + danh từ đuôi ed) Dịch nghĩa
1 heart-shaped hình trái tim
2 lion-hearted có trái tim gan dạ
3 olive-skinned có làn da nâu, màu oliu
sunburned bị cháy nắng
5 waterlogged bị ngấm nước
6 mud-caked bị bám đầy bùn
7 rain-soaked bị ướt đẫm

Tính từ + Danh từ

STT Tính từ ghép (Tính từ + Danh từ) Dịch nghĩa
1 all-star toàn là ngôi sao
2 deep-sea dưới biển sâu
3 full-length toàn thân
4 half-price giảm nửa giá, giảm 50%
5 long-range tầm xa
6 present-day ngày nay, hiện tại, hiện nay
7 red-carpet thảm đỏ, long trọng
8 second-hand cũ, đã được sử dụng

Tính từ + Danh từ đuôi ed

STT Tình từ ghép (Tính từ + Quá khứ phân từ) Dịch nghĩa
1 strong-minded có ý chí, kiên định
2 slow-witted chậm hiểu
3 right-angled vuông góc
4 one-eyed một mắt, chột
5 low-spirited buồn chán
6 kind-hearted hiền lành, tốt bụng
7 grey-haired tóc bạc, tuổi già
8 good-tempered thuần hậu
Bài tập về Compound adjective 1

Cách dạng tính từ ghép trong tiếng Anh

Bài tập về Compound adjectives trong tiếng Anh

Bài tập 1:

1. The company just released a ___ smartphone model.
A. World-famous
B. Air-sick
C. Sea-sick
D. Brand-new

2. She gets ___ whenever she travels by plane.
A. Home-sick
B. Air-sick
C. Accident-prone
D. Snow-white

3. He’s known for his ___ driving habits.
A. a 15-storey
B. a one-way
C. accident-prone
D. a 3-year-old

4. The building’s observation deck offers the ___view of the city.
A. Top-most
B. World-wide
C. A four-bedroom
D. A 20-page

5. The theme park is ___ for its thrilling roller coasters.
A. world-wide
B. lightening-fast
C. snow-white
D. a four-bedroom

6. I can’t believe we’re on a ___ road in this unfamiliar city.
A. a 15-storey
B. a one-way
C. a 20-page
D. a 5-minute

7. The ___ document contained important information.
A. Top-most
B. Sea-sick
C. Home-sick
D. Top secret

8. She felt ___ after the long flight.
A. home-sick
B. accident-prone
C. snow-white
D. a one-way

9. The princess in the fairy tale was described as ___.
A. Brand-new
B. Snow-white
C. Top-most
D. A three-year-old
10. We went on a ___ journey through the mountains.
A. World-famous
B. A five-minute
C. A 15-storey
D. A 2-day

Đáp án:

1. B
2. D
3. A
4. C
5. B
6. A
7. A
8. D
9. D
10. B

Bài tập 2: Điền tính từ ghép vào chỗ trống

1. This painting is from the nineteenth century. It is a _______ painting.
2. This hat was made by hand. This is a _______ hat.
3. This book has broken the record for most albums sold in one year. This is a _______ book.
4. This sport activity consumes a lot of time. This is a _______ sport activity.
5. This gameshow lasts for two months. It is a _______gameshow.

Đáp án
1. 19th-century
2. handmade
3. record-breaking
4. time-consuming
5. two-month

Bài tập về Compound adjective 2

VinUni có chương trình tiếng Anh Pathway English giảng dạy 4 kỹ năng cho sinh viên

Trên đây là những gì mà bạn cần biết về các bài tập về Compound adjectives giúp bạn đạt điểm cao. Hiện nay, VinUni là trường Đại học có yêu cầu về trình độ tiếng Anh đầu vào IELTS 6.5 (và không có kỹ năng nào dưới 6.0). Ngoài ra, VinUni cũng có các chương trình học Tiếng Anh như Pathway English để sinh viên có thể trau dồi ngoại ngữ tốt hơn.Từ đó, sinh viên sẽ tự tin hơn trong 4 kỹ năng trong thời gian đi học và kể cả đi làm sau này

Banner footer